窿 lóng
volume volume

Từ hán việt: 【lung.long】

Đọc nhanh: 窿 (lung.long). Ý nghĩa là: hầm lò (đường hầm trong mỏ than đá). Ví dụ : - 清理废窿. quét dọn hang hốc. - 把煤桶堆在窿门口。 đem thùng than xếp vào cửa hầm.

Ý Nghĩa của "窿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

窿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hầm lò (đường hầm trong mỏ than đá)

煤矿坑道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清理 qīnglǐ 废窿 fèilóng

    - quét dọn hang hốc

  • volume volume

    - 煤桶 méitǒng 堆在窿 duīzàilóng 门口 ménkǒu

    - đem thùng than xếp vào cửa hầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窿

  • volume volume

    - 堵住 dǔzhù 税收 shuìshōu 工作 gōngzuò zhōng de 窟窿 kūlong

    - bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

  • volume volume

    - zhuàng le 窟窿 kūlong de 油船 yóuchuán 正在 zhèngzài 喷油 pēnyóu

    - Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.

  • volume volume

    - 煤桶 méitǒng 堆在窿 duīzàilóng 门口 ménkǒu

    - đem thùng than xếp vào cửa hầm.

  • volume volume

    - 清理 qīnglǐ 废窿 fèilóng

    - quét dọn hang hốc

  • volume volume

    - 冰窟窿 bīngkūlong

    - hố băng.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ 刚凿通 gāngzáotōng de 冰窟窿 bīngkūlong yòu dòng 严实 yánshi le

    - lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.

  • volume volume

    - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • volume volume

    - gǒng 楔块 xiēkuài 用于 yòngyú 形成 xíngchéng gǒng huò 穹窿 qiónglóng de 曲线 qūxiàn 部分 bùfèn de 楔形 xiēxíng 石头 shítou zhōng de 一块 yīkuài

    - Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 窿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Long , Lung
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCNLM (十金弓中一)
    • Bảng mã:U+7ABF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình