Đọc nhanh: 窟窿 (quật lung). Ý nghĩa là: lỗ; hố; hang, thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ, kẽ hở; khe hở. Ví dụ : - 冰窟窿。 hố băng.. - 老鼠窟窿。 hang chuột.. - 鞋底磨了个大窟窿。 đế giày vẹt mòn một hố to.
窟窿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ; hố; hang
洞;孔
- 冰窟窿
- hố băng.
- 老鼠 窟窿
- hang chuột.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ
比喻亏空
✪ 3. kẽ hở; khe hở
比喻漏洞,破绽
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟窿
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 老鼠 窟窿
- hang chuột.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窟›
窿›