Đọc nhanh: 披枷带锁 (phi gia đới toả). Ý nghĩa là: đeo gông đèo cùm.
披枷带锁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đeo gông đèo cùm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披枷带锁
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 无形 的 枷锁
- gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
披›
枷›
锁›