Đọc nhanh: 大红虾 (đại hồng hà). Ý nghĩa là: Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt.
大红虾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红虾
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 我 买 了 一块 大幅 红布
- Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
红›
虾›