Đọc nhanh: 大红人 (đại hồng nhân). Ý nghĩa là: Người được tin tưởng. Ví dụ : - 小高是领导的大红人。 Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
大红人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được tin tưởng
大红人:餐馆名称
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红人
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
大›
红›