大米 dàmǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đại mễ】

Đọc nhanh: 大米 (đại mễ). Ý nghĩa là: gạo. Ví dụ : - 我买了一袋大米。 Tôi đã mua một túi gạo.. - 大米可以煮成粥。 Gạo có thể nấu thành cháo.. - 大米很适合做饭。 Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

Ý Nghĩa của "大米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

大米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạo

稻的子实脱壳后叫大米现在一般指好大米

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一袋 yīdài 大米 dàmǐ

    - Tôi đã mua một túi gạo.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ hěn 适合 shìhé 做饭 zuòfàn

    - Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大米

  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • volume volume

    - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ hěn 适合 shìhé 做饭 zuòfàn

    - Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

  • volume volume

    - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • volume volume

    - zài 超市 chāoshì mǎi le 10 公斤 gōngjīn 大米 dàmǐ

    - Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.

  • volume volume

    - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao