Đọc nhanh: 大米 (đại mễ). Ý nghĩa là: gạo. Ví dụ : - 我买了一袋大米。 Tôi đã mua một túi gạo.. - 大米可以煮成粥。 Gạo có thể nấu thành cháo.. - 大米很适合做饭。 Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
大米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo
稻的子实脱壳后叫大米现在一般指好大米
- 我 买 了 一袋 大米
- Tôi đã mua một túi gạo.
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大米
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
米›