Đọc nhanh: 大祭司 (đại tế ti). Ý nghĩa là: Thầy tế lễ cao.
大祭司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thầy tế lễ cao
High Priest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大祭司
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 公司 布 重大 的 决定
- Công ty tuyên bố quyết định quan trọng.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 他 在 一家 大 公司 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
大›
祭›