Đọc nhanh: 十大神兽 (thập đại thần thú). Ý nghĩa là: Baidu 10 sinh vật thần thoại (một tập hợp các động vật chơi khăm và chơi chữ có liên quan đến cơ quan kiểm duyệt Internet của Trung Quốc).
十大神兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Baidu 10 sinh vật thần thoại (một tập hợp các động vật chơi khăm và chơi chữ có liên quan đến cơ quan kiểm duyệt Internet của Trung Quốc)
the Baidu 10 mythical creatures (a set of hoax animals and puns linked to PRC Internet censorship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十大神兽
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
十›
大›
神›