Đọc nhanh: 大满贯 (đại mãn quán). Ý nghĩa là: cuộc khủng hoảng.
大满贯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc khủng hoảng
grand slam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大满贯
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 他 尽量 让 大家 都 满意
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 大学 时期 充满 了 挑战
- Thời kỳ đại học đầy thử thách.
- 他 的 结论 让 大家 都 很 满意
- Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
满›
贯›