Đọc nhanh: 大号 (đại hiệu). Ý nghĩa là: quý danh; đại danh; quý hiệu, số lớn; cỡ lớn, kèn tu-ba. Ví dụ : - 大号皮鞋。 giày số lớn
大号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quý danh; đại danh; quý hiệu
尊称他人的名字
✪ 2. số lớn; cỡ lớn
较大的型号
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
✪ 3. kèn tu-ba
铜管乐器,装有四个或五个活塞吹奏时声音低沉雄浑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大号
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
大›