Đọc nhanh: 大好 (đại hảo). Ý nghĩa là: tốt; rất tốt; tốt đẹp; quý báu, khỏi; lành; hết (bệnh). Ví dụ : - 大好形势 tình hình tốt đẹp. - 大好时光 thời gian quý báu
大好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt; rất tốt; tốt đẹp; quý báu
很好;美好
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 大好时光
- thời gian quý báu
✪ 2. khỏi; lành; hết (bệnh)
(病) 完全好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大好
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
好›