Đọc nhanh: 霓裳 (nghê thường). Ý nghĩa là: nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường.
霓裳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghê thường; khúc nghê thường; điệu vũ nghê thường; điệu múa nghê thường
就是"霓裳羽衣曲",唐代乐曲名,相传为唐玄宗所制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霓裳
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 汏 衣裳
- giặt quần áo; giặt đồ.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 着 褐布 衣裳
- Cô ấy mặc quần áo vải thô.
- 睡觉 前要 更换 衣裳
- Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裳›
霓›