Đọc nhanh: 大小顺序 (đại tiểu thuận tự). Ý nghĩa là: thứ tự lớn nhỏ.
大小顺序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự lớn nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小顺序
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
序›
顺›