Đọc nhanh: 椿庭 (xuân đình). Ý nghĩa là: phụ thân; bố; ba.
椿庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ thân; bố; ba
指父亲以椿有寿考之征,庭即趋庭的庭,所以世称父为椿庭"上古有大椿者,以八千岁为春,八千岁为秋"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿庭
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
椿›