Đọc nhanh: 大婶儿 (đại thẩm nhi). Ý nghĩa là: thím; cô (tôn xưng người phụ nữ cùng hàng với mẹ mình nhưng ít tuổi hơn).
大婶儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thím; cô (tôn xưng người phụ nữ cùng hàng với mẹ mình nhưng ít tuổi hơn)
尊称跟母亲同辈而年纪较小的妇人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大婶儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 大婶儿
- thím cả.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
婶›