Đọc nhanh: 大排行 (đại bài hành). Ý nghĩa là: theo thứ tự; vai vế (anh chị em). Ví dụ : - 他大排行是老三。 theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
大排行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thứ tự; vai vế (anh chị em)
叔伯兄弟姐妹依长幼排列次序
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大排行
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 排行 第二
- nó là thứ hai trong nhà (gia đình).
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 他 的 鞋子 太大 了 , 需要 排 一下
- Đôi giày của anh ấy quá lớn và cần được cố định lại hình dáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
排›
行›