多大 duōdà
volume volume

Từ hán việt: 【đa đại】

Đọc nhanh: 多大 (đa đại). Ý nghĩa là: bao nhiêu tuổi, mức độ thế nào; mức nào , bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu. Ví dụ : - 你多大了? Bạn bao nhiêu tuổi?. - 那个小朋友多大? Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?. - 你哥哥多大? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Ý Nghĩa của "多大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多大 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bao nhiêu tuổi

询问年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō le

    - Bạn bao nhiêu tuổi?

  • volume volume

    - 那个 nàgè 小朋友 xiǎopéngyou 多大 duōdà

    - Đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mức độ thế nào; mức nào

表示对程度、范围的一种疑问或估量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 影响 yǐngxiǎng 多大 duōdà

    - Việc này ảnh hưởng lớn đến mức nào?

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影票房 diànyǐngpiàofáng 多大 duōdà

    - Doanh thu của bộ phim này lớn đến mức nào.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 难度 nándù 多大 duōdà

    - Độ khó của vấn đề này lớn đến mức nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bao nhiêu; phạm vi nào; kích thước bao nhiêu

询问尺寸、规模、数量等的大小程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu duō 人口 rénkǒu

    - Thành phố này có bao nhiêu dân số?

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 花园 huāyuán yǒu duō

    - Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 楼有 lóuyǒu duō 大面积 dàmiànjī

    - Tòa nhà này có diện tích bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多大

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 多大 duōdà 岁数 suìshù le

    - Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 收获 shōuhuò le 很多 hěnduō 大豆 dàdòu

    - Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 花消 huāxiāo jiù 大些 dàxiē

    - người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao