Đọc nhanh: 多大点事 (đa đại điểm sự). Ý nghĩa là: Hợp đồng lớn!, vấn đề tầm thường.
多大点事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng lớn!
Big deal!
✪ 2. vấn đề tầm thường
trivial matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多大点事
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
多›
大›
点›