Đọc nhanh: 打圆场 (đả viên trường). Ý nghĩa là: hoà giải; giảng hoà; điều đình.
打圆场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà giải; giảng hoà; điều đình
调解纠纷,暖和僵局也说打圆盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打圆场
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
场›
打›