Đọc nhanh: 大春 (đại xuân). Ý nghĩa là: mùa xuân; tiết xuân, vụ xuân; cây vụ xuân. Ví dụ : - 他在《白毛女》里饰大春。 anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
大春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân; tiết xuân
指春季
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
✪ 2. vụ xuân; cây vụ xuân
指春天播种的作物,如稻子、玉米也叫大春作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大春
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 春天 来 了 , 大地 苏醒 了
- mùa xuân đến rồi, đất cũng đang dần tỉnh lại.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
春›