Đọc nhanh: 大号低音号 (đại hiệu đê âm hiệu). Ý nghĩa là: kèn tu ba (Nhạc cụ).
大号低音号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèn tu ba (Nhạc cụ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大号低音号
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 号啕大哭
- gào khóc
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
号›
大›
音›