Đọc nhanh: 低音大号 (đê âm đại hiệu). Ý nghĩa là: bass tuba, euphonium.
低音大号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bass tuba
✪ 2. euphonium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音大号
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
- 休 的 音乐 让 大家 跳舞
- Âm nhạc vui vẻ làm mọi người nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
号›
大›
音›