Đọc nhanh: 大合唱 (đại hợp xướng). Ý nghĩa là: đại hợp xướng; hợp xướng; đồng ca.
大合唱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại hợp xướng; hợp xướng; đồng ca
包括独唱、对唱、重唱、齐唱、合唱等形式的集体演唱,有时还穿插朗诵和表演,常用管弦乐队伴奏,如《黄河大合唱》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大合唱
- 大合唱
- đại hợp xướng
- 合唱曲
- bản đồng ca
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 别 害羞 ! 来 和 大家 一起 合个 影 吧 !
- Đừng ngại nhé! Hãy cùng mọi người chụp một bức ảnh nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
唱›
大›