Đọc nhanh: 大数 (đại số). Ý nghĩa là: toàn cục; toàn bộ; kế hoạch lớn, thiên mệnh; định mệnh; số mệnh; số phận, kế hoạch; sách lược. Ví dụ : - 他的大数已尽。 số mệnh anh ấy đã hết.
大数 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toàn cục; toàn bộ; kế hoạch lớn
大局;大计
✪ 2. thiên mệnh; định mệnh; số mệnh; số phận
命运注定的寿限
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
✪ 3. kế hoạch; sách lược
计划或策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大数
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 他 的 大数 已尽
- số mệnh anh ấy đã hết.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
数›