Đọc nhanh: 出港大厅 (xuất cảng đại sảnh). Ý nghĩa là: phòng chờ khởi hành.
出港大厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chờ khởi hành
departure lounge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出港大厅
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
厅›
大›
港›