Đọc nhanh: 大军 (đại quân). Ý nghĩa là: đại quân; đạo quân lớn, đội quân; lực lượng. Ví dụ : - 百万大军 đội quân hàng triệu người. - 大军压境 đại quân áp sát biên giới. - 产业大军 đội quân sản xuất công nghiệp.
大军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại quân; đạo quân lớn
人数众多,声势浩大的武装部队
- 百万 大军
- đội quân hàng triệu người
- 大军 压境
- đại quân áp sát biên giới
✪ 2. đội quân; lực lượng
指从事某种工作的大批人
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大军
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
- 大军 南下 ( 到 南方 去 )
- đại quân nam hạ; đại quân tiến về phía nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
大›