Đọc nhanh: 雄师 (hùng sư). Ý nghĩa là: hùng binh; đội quân hùng mạnh.
雄师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng binh; đội quân hùng mạnh
雄兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄师
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
雄›