Đọc nhanh: 全权大使 (toàn quyền đại sứ). Ý nghĩa là: đại sứ đặc mệnh toàn quyền.
全权大使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại sứ đặc mệnh toàn quyền
plenipotentiary ambassador
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全权大使
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 行使 大会 主席 的 权力
- sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
全›
大›
权›