Đọc nhanh: 体大思精 (thể đại tư tinh). Ý nghĩa là: quy mô lớn, suy nghĩ cẩn thận. Ví dụ : - 这部小说史,体大思精,征引宏富。 bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
体大思精 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy mô lớn, suy nghĩ cẩn thận
规模宏大,思虑精密 (多形容大部头著作)
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体大思精
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
大›
思›
精›