Đọc nhanh: 大事记 (đại sự ký). Ý nghĩa là: đại sự ký; niên giám; biên niên sự kiện; lịch về những sự kiện lớn.
大事记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại sự ký; niên giám; biên niên sự kiện; lịch về những sự kiện lớn
把重大事件按年月日顺序记载,以便查考的材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事记
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
大›
记›