Đọc nhanh: 要事 (yếu sự). Ý nghĩa là: vấn đề quan trọng. Ví dụ : - 有要事相商。 có việc quan trọng cần bàn bạc.. - 咱们把话说在头里,不要事后翻悔。 chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
要事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề quan trọng
important matter
- 有要 事 相商
- có việc quan trọng cần bàn bạc.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要事
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
要›