Đọc nhanh: 大中华 (đại trung hoa). Ý nghĩa là: Trung Quốc vĩ đại, đề cập đến Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (đặc biệt là trong tài chính và kinh tế), đề cập đến tất cả các lĩnh vực có sự hiện diện của Trung Quốc (đặc biệt là trong lĩnh vực văn hóa), bao gồm các khu vực Đông Nam Á, Châu Âu và Châu Mỹ.
大中华 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc vĩ đại
Greater China
✪ 2. đề cập đến Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông và Ma Cao (đặc biệt là trong tài chính và kinh tế)
refers to China, Taiwan, Hong Kong and Macau (esp. in finance and economics)
✪ 3. đề cập đến tất cả các lĩnh vực có sự hiện diện của Trung Quốc (đặc biệt là trong lĩnh vực văn hóa), bao gồm các khu vực Đông Nam Á, Châu Âu và Châu Mỹ
refers to all areas of Chinese presence (esp. in the cultural field), including parts of Southeast Asia, Europe and the Americas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大中华
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
华›
大›