Đọc nhanh: 大丈夫能屈能伸 (đại trượng phu năng khuất năng thân). Ý nghĩa là: Một nhà lãnh đạo có thể phục tùng hoặc có thể đứng cao theo yêu cầu., Linh hoạt, sẵn sàng cho và nhận.
大丈夫能屈能伸 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Một nhà lãnh đạo có thể phục tùng hoặc có thể đứng cao theo yêu cầu.
A leader can submit or can stand tall as required.
✪ 2. Linh hoạt
flexible
✪ 3. sẵn sàng cho và nhận
ready to give and take
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大丈夫能屈能伸
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
伸›
大›
夫›
屈›
能›