Đọc nhanh: 够着 (hú trứ). Ý nghĩa là: với tới; với lấy; với tay lấy.
够着 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với tới; với lấy; với tay lấy
伸出手或身体其他部分或某一其他物体去触及或抓住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够着
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 有人 陪 着 我 , 就 足够 了
- Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.
- 她 够不着 那 件 衣服
- Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
- 她 点着 脚够 东西
- Cô ấy nhón chân để lấy đồ.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 那个 苹果 你 够得着 吗 ?
- Bạn với đến quả táo kia không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
着›