Đọc nhanh: 够味 (hú vị). Ý nghĩa là: đủ vị; tuyệt; hay; hay tuyệt. Ví dụ : - 这两句你唱得可真够味儿。 hai câu này anh hát rất tuyệt.. - 这酒不太够味儿。 Rượu này không đủ vị.
够味 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ vị; tuyệt; hay; hay tuyệt
味道充足。引申为意趣耐人寻味。
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够味
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 汤里 续点 盐 才 够味
- Trong canh cần thêm chút muối mới đủ vị.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
够›