Đọc nhanh: 大丰 (đại phong). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Đại Phong ở Yancheng 鹽城 | 盐城 , Jiangsu. Ví dụ : - 秋季大丰收的前景鼓舞着社员们的生产情绪。 triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
✪ 1. Thành phố cấp quận Đại Phong ở Yancheng 鹽城 | 盐城 , Jiangsu
Dafeng county level city in Yancheng 鹽城|盐城 [Yán chéng], Jiangsu
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大丰
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 今年 的 庄稼 大丰收
- Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
大›