Đọc nhanh: 夜校 (dạ hiệu). Ý nghĩa là: lớp học ban đêm; học đêm. Ví dụ : - 夜校隔日上课 lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.. - 筹办夜校。 chuẩn bị mở lớp tối.. - 所有参加政治夜校的人都坚持下来了。 tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
夜校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp học ban đêm; học đêm
夜间上课的学校,多半是业余学校,也说夜学
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
- 筹办 夜校
- chuẩn bị mở lớp tối.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜校
- 筹办 夜校
- chuẩn bị mở lớp tối.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
校›