宵夜 xiāo yè
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu dạ】

Đọc nhanh: 宵夜 (tiêu dạ). Ý nghĩa là: ban đêm, bữa ăn khuya; bữa khuya. Ví dụ : - 他喜欢在宵夜读书。 Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.. - 他常常在宵夜写作。 Anh ấy thường viết vào ban đêm.. - 宵夜很安静。 Ban đêm rất yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "宵夜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

宵夜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ban đêm

夜间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 宵夜 xiāoyè 读书 dúshū

    - Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng zài 宵夜 xiāoyè 写作 xiězuò

    - Anh ấy thường viết vào ban đêm.

  • volume volume

    - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 宵夜 xiāoyè 我们 wǒmen 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bữa ăn khuya; bữa khuya

夜宵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme 宵夜 xiāoyè

    - Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 宵夜 xiāoyè hěn 美味 měiwèi

    - Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 宵夜 xiāoyè chī 拉面 lāmiàn

    - Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.

  • volume volume

    - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵夜

  • volume volume

    - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 夜宵 yèxiāo ba

    - Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng chī 夜宵 yèxiāo

    - Anh ấy thường xuyên ăn khuya.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 夜宵 yèxiāo

    - Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 宵夜 xiāoyè chī 拉面 lāmiàn

    - Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng zài 宵夜 xiāoyè 写作 xiězuò

    - Anh ấy thường viết vào ban đêm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 宵夜 xiāoyè 读书 dúshū

    - Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình