Đọc nhanh: 多重性 (đa trọng tính). Ý nghĩa là: tính chất phức tạp; trạng thái phức tạp; đa dạng.
多重性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính chất phức tạp; trạng thái phức tạp; đa dạng
复杂的性质或状态,多种多样或形形色色的性质或状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重性
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 你 掂 一 掂 这块 铁有 多重
- anh áng chừng xem cục sắt này nặng bao nhiêu.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
性›
重›