多产 duō chǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đa sản】

Đọc nhanh: 多产 (đa sản). Ý nghĩa là: sinh sản nhiều; đẻ nhiều; mắn đẻ, nhiều; phong phú. Ví dụ : - 少投入多产出。 đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.

Ý Nghĩa của "多产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多产 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh sản nhiều; đẻ nhiều; mắn đẻ

产生许多后代的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǎo 投入 tóurù duō 产出 chǎnchū

    - đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.

✪ 2. nhiều; phong phú

著作或讲话很多或很长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多产

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 许多 xǔduō 不动产 bùdòngchǎn

    - Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 富有 fùyǒu 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 房产 fángchǎn

    - Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō yān

    - Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 农业 nóngyè 增产 zēngchǎn 很多 hěnduō

    - Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao