Đọc nhanh: 多边支付 (đa biên chi phó). Ý nghĩa là: Chi trả đa phương.
多边支付 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi trả đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边支付
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 他 有 众多 的 朋友 支持
- Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.
- 他 获得 许多 人 的 支持
- Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 你们 可以 用 微信 支付 的
- Các bạn có thể thanh toán qua WeChat.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
多›
支›
边›