Đọc nhanh: 多边借贷 (đa biên tá thắc). Ý nghĩa là: Vay mượn đa phương.
多边借贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vay mượn đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边借贷
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 借问 这里 离城 还有 多远
- xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 外边 冷 , 多 穿些 衣服
- Bên ngoài lạnh, mặc thêm chút áo đi.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
多›
贷›
边›