借贷 jièdài
volume volume

Từ hán việt: 【tá thải】

Đọc nhanh: 借贷 (tá thải). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền; giật, khoản tiền mượn; khoản tiền vay, vay mượn.

Ý Nghĩa của "借贷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

借贷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mượn tiền; vay tiền; giật

借 (钱)

✪ 2. khoản tiền mượn; khoản tiền vay

指簿记或资产表上的借方和货方

✪ 3. vay mượn

银行存款、贷款等信用活动的总称一般指银行的贷款

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借贷

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借口 jièkǒu 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ viện cớ không tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 作为 zuòwéi 迟到 chídào de 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.

  • volume volume

    - cóng dài 一笔 yībǐ qián

    - Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn rén 借钱 jièqián

    - Anh ấy không thích mượn tiền người khác.

  • volume volume

    - 告贷无门 gàodàiwúmén ( 没处 méichù 借钱 jièqián )

    - không có chỗ vay tiền

  • volume volume

    - 他常 tācháng 借贷 jièdài 经济 jīngjì 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao