Đọc nhanh: 借贷 (tá thải). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền; giật, khoản tiền mượn; khoản tiền vay, vay mượn.
借贷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tiền; vay tiền; giật
借 (钱)
✪ 2. khoản tiền mượn; khoản tiền vay
指簿记或资产表上的借方和货方
✪ 3. vay mượn
银行存款、贷款等信用活动的总称一般指银行的贷款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借贷
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
贷›