Đọc nhanh: 多累 (đa luỹ). Ý nghĩa là: Tôi đã làm phiền bạn. Ví dụ : - 他受了很多累,可是从来也不吭一声。 anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
多累 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi đã làm phiền bạn
I have troubled you
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多累
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 我 积累 了 很多 经验
- Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
- 你 说 得 太 多 了 , 大家 都 累 了
- Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
累›