Đọc nhanh: 多肉 (đa nhụ). Ý nghĩa là: nhiều thịt. Ví dụ : - 这孩子的手多肉头! tay đứa bé này bụ bẫm quá!
多肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều thịt
fleshy
- 这 孩子 的 手多肉头
- tay đứa bé này bụ bẫm quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多肉
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 这块 牛肉 的 筋 太 多 了
- Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
⺼›
肉›