Đọc nhanh: 多糖 (đa đường). Ý nghĩa là: polysaccharide (carbohydrate phức tạp như tinh bột 澱粉 | 淀粉 và cellulose 纖維素 | 纤维素).
多糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. polysaccharide (carbohydrate phức tạp như tinh bột 澱粉 | 淀粉 và cellulose 纖維素 | 纤维素)
polysaccharide (complex carbohydrate such as starch 澱粉|淀粉 and cellulose 纖維素|纤维素)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多糖
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 这些 食物 都 含有 很多 糖
- Những thực phẩm này chứa rất nhiều đường.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
糖›