多事 duō shì
volume volume

Từ hán việt: 【đa sự】

Đọc nhanh: 多事 (đa sự). Ý nghĩa là: thừa; làm việc không cần thiết; làm việc thừa, đa sự; làm việc không nên làm; rối loạn, lắm chuyện. Ví dụ : - 他总爱多事惹是非。 anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.

Ý Nghĩa của "多事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多事 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thừa; làm việc không cần thiết; làm việc thừa

做多余的事

✪ 2. đa sự; làm việc không nên làm; rối loạn

做没必要做的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 爱多 àiduō shì 惹是非 rěshìfēi

    - anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.

✪ 3. lắm chuyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多事

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • volume volume

    - 事情 shìqing tài duō 拔不开 bábùkāi tuǐ

    - anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing tài duō 不能 bùnéng 脱身 tuōshēn

    - công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不多 bùduō le 马上 mǎshàng jiù 可以 kěyǐ 煞尾 shāwěi

    - việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 创了 chuàngle 很多 hěnduō rén

    - Tai nạn làm bị thương nhiều người.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao