Đọc nhanh: 多事 (đa sự). Ý nghĩa là: thừa; làm việc không cần thiết; làm việc thừa, đa sự; làm việc không nên làm; rối loạn, lắm chuyện. Ví dụ : - 他总爱多事,惹是非。 anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
多事 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; làm việc không cần thiết; làm việc thừa
做多余的事
✪ 2. đa sự; làm việc không nên làm; rối loạn
做没必要做的事
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
✪ 3. lắm chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多事
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 事故 创了 很多 人
- Tai nạn làm bị thương nhiều người.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
多›