Đọc nhanh: 晴时多云 (tình thì đa vân). Ý nghĩa là: có mây một phần (khí tượng).
晴时多云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mây một phần (khí tượng)
partly cloudy (meteorology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴时多云
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 明天 的 天气 是 多云转晴
- Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
多›
时›
晴›