Đọc nhanh: 多感 (đa cảm). Ý nghĩa là: Dễ thương cảm; nhiều cảm xúc.Đa tạ; rất cảm ơn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tự tòng thứ phối Giang Châu; kinh quá chi thì; đa cảm Triều đầu lĩnh tịnh chúng hào kiệt khổ khổ tương lưu 自從刺配江州; 經過之時;多感晁頭領并眾豪傑苦苦相留 (Đệ tứ thập nhất hồi) Từ khi bị đày ở Giang Châu; qua bao nhiêu lâu; rất cảm ơn được Triều đầu lĩnh và các hào kiệt đã cố nài giữ lại.. Ví dụ : - 许多感想兜上心头。 nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
多感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ thương cảm; nhiều cảm xúc.Đa tạ; rất cảm ơn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tự tòng thứ phối Giang Châu; kinh quá chi thì; đa cảm Triều đầu lĩnh tịnh chúng hào kiệt khổ khổ tương lưu 自從刺配江州; 經過之時;多感晁頭領并眾豪傑苦苦相留 (Đệ tứ thập nhất hồi) Từ khi bị đày ở Giang Châu; qua bao nhiêu lâu; rất cảm ơn được Triều đầu lĩnh và các hào kiệt đã cố nài giữ lại.
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多感
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
感›