Đọc nhanh: 多忙 (đa mang). Ý nghĩa là: Nhiều việc rối rít. ◎Như: đa mang thì đại 多忙時代..
多忙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiều việc rối rít. ◎Như: đa mang thì đại 多忙時代.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多忙
- 这位 老乡 帮 了 我 很多 忙
- Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.
- 多亏 他 帮忙 , 我们 已 完成 了
- Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 许多 事情 缠磨 着 他 , 使 他 忙乱 不堪
- bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
忙›